Từ điển Trần Văn Chánh
畋 - điền
(cũ) ① Làm ruộng; ② Đi săn, săn bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畋 - điền
Làm ruộng — Săn bắn — Như hai chữ Điền 田.